Thông số kỹ thuật
Cấp độ dầu nhớt | 22 | 32 | 46 | 56 | 68 | |
Độ nhớt động học (40°C ) | mm2/s | 21.8 | 32.2 | 46 | 55.7 | 68.2 |
(100°C) | mm2/s | 4.64 | 6.05 | 7.53 | 8.42 | 9.37 |
Chỉ số độ nhớt | 133 | 137 | 129 | 126 | 115 | |
Chỉ số a xít | mgKOH/g | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở (COC) | (°C) | 216 | 250 | 260 | 262 | 264 |
Nhiệt độ đông đặc | (°C) | -35 | -32.5 | -30 | -27.5 | -27.5 |
Khả năng chống gỉ | (Nước biển nhân tạo, 24h | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
Độ ăn mòn đồng | 100°C, 3h | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Đặc tính
Tiết kiệm đáng kể năng lượng
SUPER HYRANDO SE được pha chế với chất điều chỉnh độ ma sát, cung cấp những đặc tính chống ma sát cho máy bơm, van và bộ dẫn động. Do vậy, hệ thống thủy lực nào sử dụng SUPER HYRANDO SE sẽ tiêu thụ ít điện hơn so với các dầu thủy lực truyền thống các.
Ổn định nhiệt và ô xy hóa
SUPER HYRANDO SE được pha chế từ dầu gốc và các loại phụ gia mới không cặn nên giảm thiểu tối đa lượng cặn tích tụ, từ đó giúp nâng cao tuổi thọ của dầu trong cả điều kiện nhiệt độ và áp suất cao.
Bôi trơn hiệu quả
Nhờ vào khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, SUPER HYRANDO SE, giúp chống ăn mòn và tăng cường hiệu suất của máy bơm, van thủy lực cao áp cao cấp hiện nay.
Chỉ số Độ Nhớt động học cao và nhiệt độ đông đặc thấp
SUPER HYRANDO SE có chỉ số độ nhớt động học cao, nên độ nhớt động học thay đổi ít khi nhiệt độ thay đổi. Chính vì vậy, loại dầu này giúp các thiết bị vận hành trơn tru trong phạm vi nhiệt độ rộng
Tính ổn định cắt tốt
SUPER HYRANDO SE sở hữu tính ổn định cắt cao, nên ngay cả khi sử dụng trong thời gian dài, độ nhớt động học không bị giảm.
Đóng gói
Xô 18L
Phuy 200L
Ứng dụng
SUPER HYRANDO SE có thể được sử dụng phạm vi rộng các loại máy móc thủy lực áp suất từ thấp đến cao, bao gồm máy nén ép, máy gia công kim loại, máy đúc áp lực, máy xây dựng, thiết bị tàu thủy, thiết bị bốc dỡ hàng, máy khai máy móc ngành mỏ v.v..
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.