Thông số kỹ thuật
Màu sắc | (ASTM) | L1.5 | |
Tỷ trọng | (15°C) | g/cm3 | 0.874 |
Độ nhớt động học | (40°C) | mm2/s | 32.76 |
(100°C) | mm2/s | 6.01 | |
Chỉ số độ nhớt | 131 | ||
Độ nhớt CCS | (-18°C) | mPa*s | 1000 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở | (COC) | (°C) | 244 |
Nhiệt độ đông đặc | (°C) | -25 | |
Chỉ số axit | mgKOH/g | 0.04 | |
Khả năng phân chia nước | (54°C-40-40-0mL) | min | 5 |
Khả năng chống gỉ | (Nước cất, 60°C, 24h) | Không gỉ |
Đặc tính
Tính ổn định oxy hóa vượt trội
FAIRCOL RA32 có khả năng hấp thụ nhiệt từ quá trình nén khí. Sauk hi nhiệt độ tăng, không khí được làm mát trong két (làm mát) tản nhiệt dầu và được đưa về buồn chứa/ nén (khí bị nén trong buồng chứa). Với cách vận hành này, FAIRCOL RA32 được tuần hoàn trong chu trình nhận nhiệt và giải nhiệt được lặp lại. Ở dạng sương mù, FAIRCOL RA32 có thể sử dụng trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao và có thể chịu được sự tấn công của oxy, độ ẩm và các hạt huyền phù. FAIRCOL RA32 cũng có thể chịu được các xúc tác tác dụng lên bề mặt kim loại.
Khả năng tách nước cao
FAIRCOL RA32 sẽ tiếp xúc với hơi nước ngưng tụ, đặc biệt là trong quá trình tạm dừng hoạt động nén. Theo đó, độ ẩm phải được loại bỏ bằng bộ chia tách dầu. FAIRCOL RA32 được tạo nên nhờ công thức pha chế đặc biệt nên có thể đảm bảo được quá trình tách hơi nước ngưng tụ được nhanh và hiệu quả.
Khả năng chống gỉ hiệu quả
Như nội dung đã trình bày, sự ngưng tụ nước trong máy nén là không thể tránh khỏi. FAIRCOL RA32 cung cấp một lớp bảo vệ chống lại sự ăn mòn cho hệ thống kim loại nhờ có cơ chế ức chế bụi hiệu quả.
Chống các chất xúc tác đồng
FAIRCOL RA32 chứa chất phụ gia đặc biệt giúp giảm thiểu tác động có hại của các chất xúc tác đồng được sản sinh ra trong quá trình tương tác giữa dầu và các ống đồng.
Chống tạo bọt hiệu quả
Phụ gia chống tạo bọt ngăn không khí lẫn trong đầu làm phá hỏng màng bôi trơn.
Đóng gói
Xô 18L
Phuy 200L
Ứng dụng
Máy nén khí trục vít
Máy nén cánh xoáy
Máy nén cánh gặt
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.