Thông số kỹ thuật
Phân loại BONNOC TS | 68 | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | ||
Tỉ trọng ở 15oC | g/㎝3 | 0.880 | 0.887 | 0.890 | 0.893 | 0.896 | 0.899 | 0.90 | |
Độ nhớt động học (40oC) | mm2/s | 68 | 100 | 148 | 223 | 312 | 459 | 689 | |
(100oC) | mm2/s | 8.79 | 11.20 | 14.70 | 19.50 | 24.00 | 31.70 | 43.2 | |
Chỉ số độ nhớt | 102 | 97 | 98 | 97 | 97 | 100 | 105 | ||
Chỉ số axít | ㎎KOH/g | 0.13 | 0.13 | 0.13 | 0.13 | 0.13 | 0.13 | 0.13 | |
Điểm đông đặc | (oC) | -27.5 | -22.5 | -22.5 | -12.5 | -12.5 | -12.5 | -12.5 | |
Điểm chớp cháy (COC) | (oC) | 240 | 244 | 250 | 254 | 272 | 280 | 310 | |
Ăn mòn tấm đồng | (100oC, 3h) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Đặc tính
Dùng cho tất cả các loại bánh răng
BONNOC TS có thể được sử dụng cho các bánh răng trụ, bánh răng côn, xoắn, bánh răng chữ V, bánh vít, bánh răng – thanh răng và các kiểu bánh răng khác.
Kéo dài tuổi thọ bánh răng
Các chất phụ gia cao cấp trong BONNOC TS tạo nên các màng bôi trơn cứng chắc trên bề mặt bánh răng, chống lại các cú sốc và tải trọng nặng, đồng thời chống mài mòn và bám dính. Tuổi thọ bánh răng bền hơn do BONNOC TS đem lại đồng nghĩa với việc giảm chi phí bảo trì.
Sử dụng được trong thời gian dài
Vì BONNOC TS có tính ổn định nhiệt và oxy hóa tuyệt vời, nó sẽ cung cấp hiệu suất ổn định, lâu dài bằng cách giữ gìn và bảo quản thích hợp (ngăn ngừa chất lạ xâm nhập vào dầu, v.v.).
Chống gỉ và ăn mòn cao cấp
Các chất phụ gia chống gỉ và chống ăn mòn cao cấp trong BONNOC TS bảo vệ thiết bị bánh răng và hệ thống tuần hoàn dầu không bị gỉ và ăn mòn.
Đóng gói
Xô 18L(sản xuất tại Việt Nam)
Xô 20L (nhập khẩu)
Phuy 200L (sản xuất tại Việt Nam/ nhập khẩu)
Ứng dụng
Hộp giảm tốc kín trong các máy móc công nghiệp bao gồm máy móc luyện cán thép, máy giấy, máy xây dựng, máy mỏ, máy và thiết bị hóa chất, máy và thiết bị vận chuyển xếp dỡ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.